STT |
Tên giấy tờ |
Số lượng |
Quy cách |
01 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Có ngành đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
02 |
Giấy chứng nhận mã số thuế (nếu có) |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
03 |
Hợp đồng và văn bản giới thiệu của tổ chức, cá nhân sản xuất rượu hoặc của doanh nghiệp phân phối sản phẩm rượu; - Giấy phép kinh doanh; - Giấy phép bán buôn rượu. |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
04 |
Công bố tiêu chuẩn chất lượng rượu sản xuất trong nước và xuất khẩu |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
05 |
Chủ quyền nhà hoặc hợp đồng thuê nhà có công chứng với thời gian tối thiểu 1 năm. Nhà phải từ 50 m2 trở lên hoặc khối tích phải từ 150 m3 trở lên) và phải đảm bảo đủ điều kiện của kho chứa. |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
06 |
Giấy chứng nhận đăng ký xe/hoặc hợp đồng liên doanh/ hoặc hợp đồng thuê của 01 xe có tải trọng từ 500 kg trở lên. |
02/03 xe |
Sao y không quá 03 tháng |
07 |
Giấy xác nhận của ngân hàng tối thiểu 300 triệu Việt Nam đồng trở lên. |
02 |
Bản chính |
08 |
Liệt kê trang thiết bị kiểm tra và điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm trong khu vực kinh doanh rượu (nếu có) |
02 |
Bản chính |
09 |
Bản cam kết phòng cháy chữa cháy |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
10 |
Bản cam kết bảo vệ môi trường |
02 |
Sao y không quá 03 tháng |
11 |
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán buôn đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) - Giấy chứng nhận mã số thuế, - Giấy phép kinh doanh sản phẩm rượu (nếu đã kinh doanh) của các doanh nghiệp đã hoặc sẽ thuộc hệ thống phân phối sản phẩm rượu trên địa bàn từ 06 tỉnh trở lên (tại địa bàn mỗi tỉnh phải có từ 03 doanh nghiệp bán buôn sản phẩm rượu trở lên); |
02 |
|
12 |
Giấy chứng nhận tiêu chuẩn của các sản phẩm rượu dự kiến kinh doanh:
- SP rượu nhập khẩu: Giấy CN tiêu chuẩn SP do Cục ATVSTP –Bộ Y Tế chứng nhận |
02 |
|
STT | TÊN GIẤY TỜ | SỐ LƯỢNG | QUY CÁCH |
01 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (có đăng ký ngành nghề kinh doanh bán lẻ đồ uống có cồn hoặc kinh doanh rượu) | 02 | Bản sao y không quá 03 tháng |
02 | Chủ quyền nhà hoặc Hợp đồng thuê/mượn chứng minh quyền sử dụng hợp pháp cơ sở dự kiến làm địa điểm bán rượu tiêu dùng tại chỗ. | 02 | Bản sao y không quá 03 tháng |
03 | Hợp đồng mua bán rượu với các thương nhân có Giấy phép sản xuất, phân phối, bán buôn hoặc bán lẻ rượu. | 02 | Bản sao y không quá 03 tháng |
STT | TÊN GIẤY TỜ | SỐ LƯỢNG | QUY CÁCH |
01 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Có ngành sản xuất đồ uống có cồn, rượu) | 02 | Sao y không quá 03 tháng |
02 | Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật) | 02 | Sao y không quá 03 tháng |
03 | Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | 02 | Sao y không quá 03 tháng |
04 | Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc dự kiến sản xuất | 02/loại | DN cung cấp thông tin |
V.L.C - Chất lượng chuyên nghiệp, giải pháp tối ưu!
Đến với V.L.C Quý khách không đi lại, không đợi chờ, được tư vấn và thực hiện tận nơi!
Tác giả bài viết: Luật sư V.L.C
Ý kiến bạn đọc